Vật liệu: 100% PI (Polyimide)
Nhiệt độ làm việc: 240oC đến 260oC.
Điều kiện làm việc: Túi lọc bụi P84 (PI - Polyimide) sử dụng trong hệ thống lọc bụi/ hệ thống thu hồi bụi khô, khả năng kháng oxy hóa và thủy phân tốt, nhưng kháng axit và kiềm ở mức vừa phải, khả năng làm việc ở nhiệt độ cao cực tốt.
Tại VIFICO khách hàng sẽ được hỗ trợ khảo sát, tư vấn và cung cấp mẫu miễn phí.
Toàn bộ vải lọc bụi được nhập khẩu 100% từ các nhà cung cấp uy tín, chất lượng, đã qua chọn lọc, VIFICO cung cấp đầy đủ chứng từ nhập khẩu CO, CQ.
Túi lọc bụi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ chuẩn Châu Âu, đạt công suất hơn 20.000 sản phẩm/ tháng với đội ngũ công nhân viên nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.
Túi lọc bụi P84(Polyimide) sản xuất từ vải lọc bụi không dệt, có khả năng chịu được nhiệt độ từ 240oC đến 260oC, chịu được độ mài mòn cao, kháng oxy hóa, kháng thủy phân tốt, kháng axit và kiềm vừa phải.
P84 (Polyimide) áp dụng cho điều kiện làm việc với khí ăn mòn, chẳng hạn như trong ngành hóa chất, luyện kim, đốt rác, lò xi măng và lò hơi đốt than.
Ví dụ:
- Túi lọc bụi P84 thu hồi và xử lý bụi công nghiệp ở nhiệt độ cao rất hiệu quả.
- Bụi có độ kết dính cao, túi lọc bụi P84 được xử lý bề mặt chống ẩm.
- Bụi mịn <2,5 micron, có tính axit hoặc kiềm, yêu cầu nồng độ phát thải thấp, lựa chọn vải lọc bụi P84 sản xuất từ sợi có đường kính nhỏ, trọng lượng vải từ 550 - 600g/m2 , xử lý màng PTFE...
Tại Việt Nam, Túi lọc bụi P84 dùng được tất cả các ngành công nghiệp có phát sinh bụi ở 1 số vị trí hoặc toàn bộ các công đoạn sản xuất như:
- Ngành Vật liệu xây dựng: Xi măng, Thép, Thạch cao, Gạch men...
- Ngành Khai thác và chế biến khoáng sản: Bột đá, Cát, Thủy tinh, Alumin, Kim loại màu...
- Ngành Thức ăn chăn nuôi và thực phẩm, Dược phẩm, Thuốc lá
- Công nghiệp khác: Gỗ, Phân bón, Ắc quy, Lốp xe, Nhựa, Xử lý chất thải, Lò hơi, Nhiệt điện, Bê tông nhựa nóng, Hóa chất...vv
Quy cách túi lọc bụi P84: Túi trụ, đáy tròn, miệng (vòng inox tròn, inox dẹp đàn hồi, nỉ, gấp mép siết cổ dê, tai bèo...)
Kích thước túi lọc bụi P84:
- Đường kính D110mm, D115mm, D120mm, D125mm, D130mm, D133 mm, D135mm, D140mm; D148mm, D150mm, D155mm, D160mm, D165 mm.
- Chiều dài: 1000mm, 1200mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm, 3000mm, 3500mm, 4000mm, 5000mm, 5500mm, 6000mm, 8000mm.
- Một số kích thước túi lọc bụi P84 phổ biến hiện nay: D130x1500 mm, D130x2000 mm, D135x2500mm, D140 x 3500 mm, D155x6000 mm
Loại vải | Vải không dệt |
Sợi thành phần | 100% PI (Polyimide) |
Sợi tăng cứng | PTFE |
Trọng lượng vải (g/m2) | 550, 600 |
Độ dày (mm) | 2.0 - 2.2 mm |
Độ thoáng khí (L/m².S@200Pa) | 200 - 300 |
Độ bền kéo dọc - MD (N/5x20cm) | 900 |
Độ bền kéo ngang - CMD (N/5x20cm) | 1000 |
Độ co rút tại 260 oC trong vòng 90 phút (%) | < 1.0 |
Nhiệt độ làm việc (oC) | 240 |
Giới hạn nhiệt đội tối đa (oC) | 260 |
Xử lý bề mặt vải | Gia nhiệt, Đốt nóng, Cán mịn, Xử lý hóa chất chống nước và dầu, phủ màng PTFE. |