Vật liệu: 100% PPS
Nhiệt độ làm việc: 160oC đến 190oC.
Điều kiện làm việc: Túi lọc bụi PPS sử dụng trong hệ thống lọc bụi/ hệ thống thu hồi bụi khô, khả năng kháng oxy hóa vừa phải, nhưng chống thủy phân, kháng axit và kiềm rất tốt.
Tại VIFICO khách hàng sẽ được hỗ trợ khảo sát, tư vấn và cung cấp mẫu miễn phí.
Toàn bộ vải lọc bụi được nhập khẩu 100% từ các nhà cung cấp uy tín, chất lượng, đã qua chọn lọc, VIFICO cung cấp đầy đủ chứng từ nhập khẩu CO, CQ.
Túi lọc bụi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ chuẩn Châu Âu, đạt công suất hơn 20.000 sản phẩm/ tháng với đội ngũ công nhân viên nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.
Túi lọc bụi PPS (Polyphenylen sulfide) sản xuất từ vải lọc bụi không dệt, có khả năng chịu được nhiệt độ từ 160oC đến 190oC, chịu được độ mài mòn cao, kháng oxy hóa vừa phải, nhưng chống thủy phân, kháng axit và kiềm rất tốt hơn so với túi lọc bụi Nomex và túi lọc bụi Acrylic trong môi trường bụi nóng và có độ ẩm cao.
PPS dùng nhiều trong sản xuất túi lọc bụi lò hơi, điện rác, lò đốt rác - xử lý chất thải, nhiệt điện, khí hóa than.
Ví dụ:
- Túi lọc bụi PPS thu hồi/ xử lý bụi công nghiệp ở nhiệt độ cao, môi trường thủy phân hiệu quả.
- Bụi có độ kết dính cao, túi lọc PPS được xử lý bề mặt chống ẩm.
- Bụi mịn <2,5 micron, có tính axit hoặc kiềm, yêu cầu nồng độ phát thải thấp, lựa chọn vải lọc bụi PPS sản xuất từ sợi có đường kính nhỏ, trọng lượng vải từ 550 - 600g/m2 , xử lý màng PTFE...
Tại Việt Nam, Túi lọc bụi PPS dùng được tất cả các ngành công nghiệp có phát sinh bụi ở 1 số vị trí hoặc toàn bộ các công đoạn sản xuất như:
- Ngành Vật liệu xây dựng: Xi măng, Thép, Thạch cao, Gạch men...
- Ngành Khai thác và chế biến khoáng sản: Bột đá, Cát, Thủy tinh, Alumin, Kim loại màu...
- Ngành Thức ăn chăn nuôi và thực phẩm, Dược phẩm, Thuốc lá
- Công nghiệp khác: Gỗ, Phân bón, Ắc quy, Lốp xe, Nhựa, Xử lý chất thải, Lò hơi, Nhiệt điện, Bê tông nhựa nóng...vv
Quy cách túi lọc bụi PPS: Túi trụ, đáy tròn, miệng (vòng inox tròn, inox dẹp đàn hồi, nỉ, gấp mép siết cổ dê, tai bèo...)
Kích thước túi lọc bụi PPS:
- Đường kính D110mm, D115mm, D120mm, D125mm, D130mm, D133 mm, D135mm, D140mm; D148mm, D150mm, D155mm, D160mm, D165 mm.
- Chiều dài: 1000mm, 1200mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm, 3000mm, 3500mm, 4000mm, 5000mm, 5500mm, 6000mm, 8000mm.
- Một số kích thước túi lọc bụi PPS phổ biến hiện nay: D130x1500 mm, D130x2000 mm, D135x2500mm, D140 x 3500 mm, D155x6000 mm
Loại vải | Vải không dệt |
Sợi thành phần | 100% PPS |
Sợi tăng cứng | PPS |
Trọng lượng vải (g/m2) | 500, 550, 600 |
Độ dày (mm) | 2.0 - 2.1 mm |
Độ thoáng khí (L/m².S@200Pa) | 160 - 300 |
Độ bền kéo dọc - MD (N/5x20cm) | 900 |
Độ bền kéo ngang - CMD (N/5x20cm) | 1200 |
Độ co rút tại 190 oC trong vòng 90 phút (%) | < 1.0 |
Nhiệt độ làm việc (oC) | 160 |
Giới hạn nhiệt đội tối đa (oC) | 190 |
Xử lý bề mặt vải | Gia nhiệt, Đốt nóng, Cán mịn, Xử lý hóa chất chống nước và dầu, phủ màng PTFE. |